Vải địa kỹ thuật không dệt được cấu tạo từ những sợi ngắn (100% polypropylene hoặc 100%polyester), không theo một hướng nhất định nào, được liên kết với nhau bằng phương pháp (dùng chất dính), hoặc nhiệt (dùng sức nóng) hoặc cơ (dùng kim dùi). Đại diện cho nhóm vải không dệt gồm HD,ART của Việt Nam....
ỨNG DỤNG
Vải địa kỹ thuật không dệt ứng dụng giao thông, thủy lợi, môi trường góp phần làm giảm giá thành dự án. Vải địa kỹ thuật loại không dệt được sử dụng trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp, đê kè sông biển, hố chứa...
Khôi phục nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng như biện pháp tiết kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất yếu như đầm pháp ao bùn, với tính năng cường lực chịu kéo cao, độ bền kéo mối ghép nối tốt. Phân cách ổn định nền đường: Vải địa kỹ thuật không dệt nhờ tính năng cường độ chịu kéo và ứng suất cao nên được sử dụng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp và đất yếu nhằm duy trì chiều dày đất đắp và tăng khả năng chịu tải của nền đường. Chống xói mòn, lọc và tiêu thoát: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thuỷ lợi, kè sông, biển, nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lực thuỷ động từ bên trong bờ, mái dốc và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòn như sóng, gió, mưa..
Tiêu chuẩn kỹ thuật
THÔNG SỐ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART
Các chỉ tiêu
|
đơn vị
|
ART9
|
ART 11
|
ART 12
|
ART 14
|
ART 15
|
ART 17
|
ART 20
|
ART 22
|
ART 24
|
cường độ chịu kéo
|
kN/m
|
9.0
|
11.0
|
12.0
|
14.0
|
15.0
|
17.0
|
20.0
|
22.0
|
24.0
|
Độ dãn dài khi đứt
|
%
|
40/65
|
40/65
|
40/65
|
45/75
|
45/75
|
50/75
|
50/75
|
50/75
|
50/80
|
sức kháng thủng CBR
|
N
|
1500
|
1700
|
1900
|
2100
|
2400
|
2700
|
2900
|
3200
|
3800
|
sức kháng thủng thanh
|
N
|
250
|
320
|
350
|
400
|
420
|
520
|
580
|
620
|
720
|
lưu lượng thấm ở 100mm nước
|
1/m2/sec
|
170
|
150
|
140
|
125
|
120
|
90
|
80
|
75
|
70
|
kích thước lỗ
|
micron
|
120
|
115
|
160
|
100
|
90
|
80
|
75
|
75
|
70
|
Trọng lượng đơn vị
|
g/m2
|
130
|
150
|
150
|
180
|
200
|
240
|
280
|
300
|
340
|
Độ dày p = 2Kpa
|
Mm
|
1.0
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
1.4
|
1.5
|
1.65
|
1.7
|
1.8
|
chiều dài cuộn
|
m
|
250
|
225
|
225
|
175
|
175
|
175
|
125
|
125
|
100
|